STT |
Tên Trường |
Học kì xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
% xét tuyển |
Môn xét tuyển |
Chi tiết |
1 |
Đại học dân lập Phú Xuân |
Cả năm lớp 10,11,12 |
18 điểm (ĐH), 16,5 điểm (CĐ) |
40 |
Tổng điểm 3 năm |
|
2 |
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
Học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 12 |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
20 |
Điểm trung bình môn |
|
3 |
Đại học công nghệ thông tin Gia Định |
Lớp 12 |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
80 |
Điểm trung bình môn |
|
4 |
Đại học Bách khoa Hà Nội (điều kiện sơ tuyển) |
6 học kỳ THPT |
20 điểm trở lên |
|
Tổng điểm trung bình của các môn học thuộc tổ hợp 3 môn thi xét tuyển |
|
5 |
Đại học Tài chính Marketing |
5 học kỳ THPT |
18 điểm trở lên |
20 |
Toán, Văn, Anh |
|
6 |
Đại học Cửu Long |
Lớp 10,lớp 11, lớp 12 |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
40 |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
7 |
Đại học Tây Bắc |
5 học kỳ |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
Ngành ngoài sư phạm |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
8 |
Đại học Sao Đỏ |
6 học kỳ THPT |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
9 |
Đại học Hà Hoa Tiên |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16.5 điểm (CĐ) |
|
Tổng 3 môn xét tuyển |
|
10 |
Đại học công nghệ Sài Gòn |
Lớp 12 |
|
|
Tổ hợp |
|
11 |
Đại học Hải Dương |
6 học kỳ THPT |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
50 |
Trung bình chung các môn xét tuyển |
|
12 |
Đại học Quang Trung |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16.5 điểm (CĐ) |
50 |
Tổng 3 |
|
13 |
Đại học Lương Thế Vinh |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 15 điểm (CĐ) |
|
Tổng 3 môn xét tuyển |
|
14 |
Đại học Thành Đô |
5 học kỳ |
|
70 |
|
|
15 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
6 học kỳ THPT |
18 điểm (ĐH); 16.5 điểm (CĐ) |
|
Tổng 3 môn xét tuyển |
|
16 |
Đại học khoa học và công nghệ Hà Nội (Sơ tuyển) |
Lớp 10,lớp 11, lớp 12 |
6.5 |
|
Trung bình chung các năm |
|
17 |
Đại học Đông Đô |
5 học kỳ THPT |
6.0 điểm trở lên |
70 |
Các môn của khối xét tuyển theo ngành |
|
18 |
Đại học Nguyễn Trãi |
5 học kỳ THPT |
90 điểm trở lên |
50 |
Tổng điểm theo tổ hợp 3 môn |
|
19 |
Đại học Trưng Vương |
2 học kì lớp 12 |
5,5 điểm trở lên (CĐ); 6,0 điểm (ĐH) |
70 |
Các môn của khối xét tuyển theo ngành |
|
20 |
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
lớp 10,11,12 và điểm thi trong kỳ thi Quốc gia |
|
|
Văn |
|
21 |
Đại học Công nghiệp Việt Hung |
2 học kì lớp 12 |
6 |
50 |
Các môn của khối xét tuyển theo ngành |
|
22 |
Đại học Công nghiệp Việt Trì |
5 học kỳ THPT |
90 điểm trở lên |
60 |
Tổng điểm theo tổ hợp 3 môn |
|
23 |
Đại học Bình Dương |
5 học kỳ THPT |
|
70 |
Trung bình điểm 3 môn xét tuyển |
|
24 |
Đại học Tây Đô |
5 học kỳ THPT |
6.0 |
25 |
Trung bình điểm 3 môn xét tuyển |
|
25 |
Đại học Công nghệ miền Đông |
học kì 1, học kì 2 lớp 12 và kết quả tốt nghiệp |
6.0 |
25 |
Trung bình điểm 3 môn xét tuyển |
|
5 học kỳ THPT |
6.0 |
25 |
Trung bình điểm 3 môn xét tuyển |
26 |
Đại học Quốc gia TPHCM (Sơ Tuyển) |
Lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 |
6.5 |
|
Trung bình năm học |
|
27 |
Đại học Y Hà Nội (Sơ tuyển) |
5 học kỳ THPT |
7 điểm hệ Bác sĩ, 6 điểm hệ cử nhân |
|
Toán, Hóa, Sinh |
|
28 |
Đại học Phan Thiết |
Lớp 10, 11, 12 |
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ |
50 |
Trung bình cộng các môn |
|
29 |
ĐH Nam Cần Thơ |
5 học kỳ THPT |
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ |
70 |
|
|
30 |
ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM |
5 học kỳ THPT |
|
20 |
Trung bình cộng các môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đại học Lạc Hồng |
2 học kì lớp 12 |
6.0 |
|
3 môn theo tổ hợp xét tuyển |
|
33 |
ĐH Nguyễn Tất Thành |
Lớp 10,11,12 |
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ |
|
Tổng kết học bạ |
|
34 |
Đại học Hoa Sen (Sơ tuyển) |
5 học kỳ THPT |
6.0 |
|
|
|
35 |
ĐH Bà Rịa Vũng Tàu |
18 điểm ĐH, 16.5 hệ CĐ |
|
40 |
Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển |
|
36 |
Học viện báo chí và tuyên truyền (Sơ tuyển) |
học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 |
6.5 |
|
Điểm tổng kết |
|
37 |
ĐH Công nghiệp TPHCM |
|
|
10 |
|
|
38 |
ĐH kinh tế Nghệ An |
học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 |
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ |
30 |
Trung bình cộng các môn |
|
39 |
Đại học Thủy Lợi (Sơ tuyển) |
10,11,12 |
5.5 |
|
Điểm tổng kết |
|
40 |
Đại học Đại Nam |
12 |
18 điểm hệ ĐH, 16.5 hệ CĐ |
|
Tổng điểm 3 môn khối xét tuyển |
|
41 |
ĐH Y Dược Thái Bình |
5 học kỳ THPT |
19.5 điểm (Trừ ngành điều dưỡng, y tế công cộng 16.5) |
|
Toán, Hóa, Sinh |
|
42 |
ĐH Dân lập Hải Phòng |
6 học kỳ THPT |
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ |
40% |
Tổng điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
|
43 |
Học viện ngân hàng (Sơ tuyển) |
6 học kỳ THPT |
6.5 |
|
Điểm trung bình |
|
44 |
ĐH Quốc tế Sài Gòn |
12 |
6.5 hệ ĐH, 6.0 hệ CĐ |
|
Điểm trung bình |
|
45 |
ĐH kỹ thuật Y tế Hải Dương (Sơ tuyển) |
6 học kỳ THPT |
Hệ Bác sĩ đa khoa 6.5, hệ cử nhân 6.0 điểm |
|
Toán, Hóa, Sinh |
|
46 |
ĐH Tài nguyên môi trường TPHCM |
10,11,12 |
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ |
30% |
Tổng điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
|
47 |
ĐH Thủ Dầu Một (Sơ tuyển) |
10,11,12 |
5.5 điểm |
|
Điểm tổng kết |
|
48 |
Đại học kiến trúc Đà Nẵng |
5 học kỳ THPT |
18 điểm hệ ĐH, 16.5 hệ CĐ |
|
Tổng điểm 3 môn khối xét tuyển |
|
49 |
Đại học Hòa Bình Hà Nội |
5 học kỳ THPT |
18 điểm hệ ĐH, 16.5 hệ CĐ |
70% |
Tổng điểm 3 môn khối xét tuyển |
|
50 |
ĐH kinh tế tài chính TPHCM |
5 học kỳ THPT |
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ |
|
Tổng điểm 3 môn khối xét tuyển |
|
51 |
ĐH Đồng Tháp |
lớp 12 |
24 điểm |
|
Tổng điểm 3 môn khối xét tuyển (môn chính nhân 2) |
|
52 |
Đại học Tân Tạo |
10,11,12 |
6.5 |
|
Điểm trung bình cả năm |
|