Xem ngày tốt xấu Thứ Bảy ngày 12/9/2020

| Chuyên mục: Phong thủy | 306 Views

Xem ngày tốt xấu Thứ Bảy Ngày 12/9/2020 tức ngày Mậu Ngọ, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý (25/7/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Đông Nam

Hướng Tài Thần: Chính Bắc

Hướng Hạc Thần: Chính Đông

Tuổi xung với ngày: Bính Tý, Giáp Tý

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt:  Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)

Giờ xấu: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên đức hợp: Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
  • Sinh khí: Ngày này nên định hôn nhân, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự.
  • Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
  • Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
  • Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.
  • Ngũ hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên ngục: Xấu mọi việc.
  • Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
  • Phi ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch.
  • Bạch hổ: Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))
  • Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo.
  • Thiên hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  • Sát sưu: Kỵ cho Thầy cúng.
  • Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)

3. Ngày đại kỵ:  Ngày 12 tháng 9 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Vị

Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.

Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thu

Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh

Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp, tránh kiện tụng giải oan

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Kết luận: Ngày 12/9/2020 nhằm ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Thân, năm Canh Tý (25/7/2020 AL) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.